Tài liệu Giáo viên
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Tài liệu Giáo viên
Lớp 4Lớp 4 - Kết nối tri thức
Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
Lớp 4 - Cánh diều
Tiếng Anh lớp 4
Tài liệu Giáo viên
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 8Lớp 8 - Kết nối tri thức
Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
Lớp 8 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 11Lớp 11 - Kết nối tri thức
Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
Lớp 11 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Giáo viênLớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12

Điểm chuẩn Đại học
Mục lục Điểm chuẩn năm 2023Điểm chuẩn các tỉnh, thành phố lớn
Điểm chuẩn khu vực Miền Bắc
Điểm chuẩn khu vực Miền Trung
Điểm chuẩn khu vực Tây Nguyên
Tỉnh Đăk Nông (không có trường nào)Điểm chuẩn khu vực Miền Nam
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Trang trước
Trang sau
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩnxét tuyển sớm năm 2023.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học tiền giang 2021
Theo đó, năm 2023, trường xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TPHCM năm 2023.
Với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn dao động từ 18 - 23,37 điểm. Ngành cao điểm nhất là ngành Kế toán.
Có đến 10/17 ngành đào tạo có điểm chuẩn là 18 điểm.
Với phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, nhà trường tuyển sinh 2 ngành: Công nghệ thực phẩm (điểm chuẩn là 603); Công nghệ thông tin (điểm chuẩn là 670).
Chi tiết điểm chuẩn xét tuyển sớm vào các ngành đào tạo, Trường Đại học Tiền Giang năm 2023 như sau:


Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục Tiểu học với 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 - 20 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục Tiểu học với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2020. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 - 27,5 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là CNKT Điện tử-Tin học công nghiệp với 27,5 điểm.
Xem thêm: Những Cách Kiếm Tiền Tại Nhà Cho Học Sinh, 5 Cách Kiếm Tiền Đơn Giản Cho Học Sinh, Sinh Viên
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2019
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2019 theo phương thức xét điểm Kì thi THPT Quốc gia. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 13 - 13,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:




Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2018
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2018 theo phương thức xét điểm Kì thi THPT Quốc gia. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 13 - 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2017
Đào tạo Đại học
52220330 | Văn học | C00; D01; D14; D78 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 14.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 14.5 |
52460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15.5 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15.5 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 17 |
52620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D08 | 14.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D08 | 14.5 |
Đào tạo Cao đẳng
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 20.75 |
CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo Viet
Jack Official
Trường Đại học Tiền Giang vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG với mức điểm dao động từ 15 – 24 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được nhà trường chính thức công bố ngay sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPTQG. Thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn năm 2022 của trường sẽ được Job
Test cập nhật đầy đủ và mới nhất trong bài viết dưới đây.

I. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 2020
Năm 2022, trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 1.375 chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo thuộc hệ Đại học và 1 ngành ở hệ Cao đẳng (Sư phạm Mầm non). Theo đó, trường thực hiện tuyển sinh theo các phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM.
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được công bố chính thức đến các thí sinh vào ngày 16/9.
1. Xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tiền Giang năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT dao động trong khoảng từ 15 đến 24 điểm trong đó ngành cao nhất là Giáo dục tiểu học.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 24 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 23.25 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21.75 |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18.5 |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18.5 |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 19 |
21 | 51140201 | Giáo dục mầm non (cao đẳng) | M00; M01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh theo phương thức xét điểm học bạ năm 2022 với mức điểm chuẩn dao động từ 18 – 24,41 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.41 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.08 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 22.11 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20.31 |
5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 22.44 |
6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18.45 |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20.54 |
12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 |
16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 |
18 | 51140201 | Giáo dục mầm non (cao đẳng) | M00; M01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL
Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển theo điểm thi ĐGNL 2022 với ngành cao nhất là Công nghệ kỹ thuật cơ khí – 720 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 614 |
2 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 600 |
3 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 600 |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 669 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 617 |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 614 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 720 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 600 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 634 |
II. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 2021
1. Xét theo điểm thi THPT
Năm 2021, trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ Đại học, Cao đẳng với mức điểm từ 15 – 20 điểm. Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng có điểm chuẩn là 17 điểm.