A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Bạn đang xem: Access cems

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ;Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam của các đơn vị được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên vào tất cả các ngành;Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh Giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh Đại học 2023;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:

Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên;Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 do Bộ GD&ĐT cung cấp;

- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:

Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anhphải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Xem thêm: Không Cập Nhật Được Lmht: Lý Do Và Cách Sửa Lỗi

5. Học phí

Học phí năm học 2023-2023 (dự kiến thu):

Mức học phí khối ngành I, theo hình thức niên chế là: 14.100.000 đồng/ năm/ sinh viên.Mức học phí khối ngành VII, theo hình thức niên chế từ 15.000.000 đồng/ năm/ sinh viên đến 30.000.000 đồng/ năm/ sinh viên tùy thuộc vào từng ngành đào tạo.Trong những năm học tiếp theo, mức học phí chính quy tăng dần theo lộ trình tăng học phí được quy định tại Điều 11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Xét theo KQ thi TN THPT 2023Xét học bạTheo các phương thức khác

Sư phạm Tiếng Anh

7140231D01D14D15100-140100-14060

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233D03D01D44D154-8*4-8*3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234D04D01D45D154-84-83

Việt Nam học

7310630D01D14D1525-4525-4510

Ngôn ngữ Anh

7220201D01D14D15160-370160-370130

Ngôn ngữ Nga

7220202D02D01D42D1516-2616-268

Ngôn ngữ Pháp

7220203D03D01D44D1535-5535-5510

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204D04D01D45D1580-15080-15050

Ngôn ngữ Nhật

7220209D06D01D43D1560-12060-12040

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210D01D14D1540-8040-8030

Quốc tế học

7310601D01D14D1525-4025-4015

Ghi chú: 4-8*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức đầu cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác.

Lưu ý:

Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn củaTrường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau: