“Plenty Of” là một danh từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Plenty Of” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.
Bạn đang xem: Plenty đi với giới từ gì
Plenty Of nghĩa là gì?
Thông thường plenty of được dịch sang nghĩa tiếng Việt là nhiều gì đó mang ý nghĩa số lượng, có đủ nhiều hoặc là đủ và nhiều hơn nữa.
(Ảnh minh họa)
Trong tiếng anh theo từ điển Collins được định nghĩa chi tiết là If there is plenty of something, there is a large amount of it. If there are plenty of things, there are many of them. Plenty is used especially to indicate that there is enough of something or more than you need. -(Nếu có nhiều thứ gì đó, thì có một lượng lớn nó. Nếu có nhiều thứ, thì có rất nhiều thứ trong số đó. Số lượng nhiều được sử dụng đặc biệt để chỉ ra rằng có đủ thứ gì đó hoặc nhiều hơn những gì bạn cần.)
Và đôi khi cụm từ này còn được định nghĩa là a large amount of something, or a large number of things or people, usually more than enough -(Dịch nghĩa:một lượng lớn thứ gì đó, hoặc một số lượng lớn đồ vật hoặc con người, thường là quá đủ)
Cụm danh từ trên có phát âm:
Anh-Anh: là /ˈplenti əv/Anh-Mĩ :là /ˈplen.t̬i ɑːv/
Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Plenty Of
(Ảnh minh họa)
Khác với cấu trúc của a lot of và lots of (cũng nghĩa là nhiều), plenty of mang nghĩa “đủ và nhiều hơn nữa”, theo sau Plenty of trong câu tiếng anh thường là những danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều. Plenty of thường được sử dụng trong các ngữ cảnh(giao tiếp với bạn bè) thân mật.
Cấu trúc:
1. S(chủ ngữ)+ V(động từ)+ PLENTY OF + N (đếm được số nhiều) hoặc + PLENTY OF + N (đếm được số nhiều) +V (số nhiều)
2. PLENTY OF + N (không đếm được) + V (số ít) +O (tân ngữ) +Adv (trạng từ).
Ví dụ Anh Việt:
Liam and his wife have got plenty of time before they need to leave for the Gumpo airport.
Liam và vợ có nhiều thời gian trước khi họ cần phải đi đến sân bay Gumpo.
I think I will cancel my trip with you tomorrow because there's plenty to do here.
Tôi nghĩ tôi sẽ hủy chuyến đi với bạn vào ngày mai vì có rất nhiều việc phải làm ở đây.
They've always had plenty of money, so I can borrow their money at any time.
Họ luôn có nhiều tiền, vì vậy tôi có thể vay tiền của họ bất cứ lúc nào.
If she has a fever, she should drink plenty of fluids and take medicine.
Nếu cô ấy bị sốt, cô ấy nên uống nhiều nước và uống thuốc.
Don't worry! There is plenty of cupboard space in our kitchen for all new pots and pans.
Đừng lo lắng! Có rất nhiều không gian tủ trong nhà bếp của chúng tôi cho tất cả các nồi và chảo mới.
If you want to lose weight in a short time, you should eat healthily and take plenty of exercises.
Nếu bạn muốn giảm cân trong thời gian ngắn, bạn nên ăn uống lành mạnh và tập thể dục nhiều.
There was still plenty of time to take your brother out for pizza since the train will leave at 9 a.m.
Vẫn còn nhiều thời gian để đưa anh trai bạn đi ăn pizza vì chuyến tàu sẽ rời đi lúc 9 giờ sáng cơ mà.
He said to me: "Did you eat plenty of fresh fruits and vegetables in your diet?"
Anh ấy nói với tôi: "Em đã ăn nhiều trái cây tươi và rau quả trong chế độ ăn uống của mình chưa?"
I am sure that this company has plenty of electric cars on display here.
Tôi chắc chắn rằng công ty này có rất nhiều xe điện được trưng bày ở đây.
Your classmate glanced north at the follower's camp thinking there was plenty of trouble to be found there.
Bạn cùng lớp của bạn liếc nhìn về phía bắc trại của những người theo dõi và nghĩ rằng có rất nhiều rắc rối được tìm thấy ở đó.
Một số cụm từ liên quan
(Ảnh minh họa)
Words | Meaning | Examples |
Many | Used mainly in negative sentences and questions and with "too", "so", and "as" to mean "a large number of"-(Dịch nghĩa: được sử dụng chủ yếu trong các câu và câu hỏi phủ định và với "too", "so" và "as" có nghĩa là "một số lượng lớn") | They've met him so many times and They still can't remember his name! Họ đã gặp anh ấy rất nhiều lần và họ vẫn không thể nhớ tên anh ấy! |
A lot of | lots (of) a large amount or number of people or things-( rất nhiều (trong số) một lượng lớn hoặc số lượng người hoặc vật) | He invests in technology then earns lots of money. Xem thêm: Hình Nền Máy Tính Chibi Kute Nhất, Hình Nền Máy Tính Chibi Đẹp, Dễ Thương, Kute Nhất Anh ấy đầu tư vào công nghệ sau đó kiếm được rất nhiều tiền. |
Dozen | a group or collection of twelve- (một nhóm hoặc tập hợp mười hai) Một tá | We've spoken to Ron dozens of times, but We still don't know his name! Chúng tôi đã nói chuyện với Ron rất nhiều lần, nhưng chúng tôi vẫn không biết tên của anh ấy! |
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về và cách sử dụng của cụm từ “Plenty Of” này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến tất cả các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!
A lot of là một trong những cấu trúc rất phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh. Bạn đã biết sử dụng cấu trúc A lot of đúng ngữ pháp chưa? Có những cấu trúc nào có nghĩa và cách sử dụng tương tự như a lot of? Cùng Vietop tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Cấu trúc a lot of là cụm từ dùng để chỉ số lượng nhiều của sự vật, dùng cả danh từ đếm được và không đếm được.
A lot of = Lots of: diễn tả điều gì/cái gì đó nhiều, khá nhiều về số lượng.
Cách sử dụng
Cấu trúc:
A lot of/Lots of + N (số nhiều) + V (số nhiều) |
E.g: A lot of water bottles are divided among everyone. (Rất nhiều chai nước được chia cho mọi người).
Lots of people are coming to the theater. (Rất nhiều người đang đến rạp chiếu phim).
A lot of/Lots of + N (không đếm được) + V (số ít) |
E.g: You must put a lot of water into the bath. (Bạn phải cho thật nhiều nước vào bồn tắm).
I spent lots of time reviewing for the exam. (Tôi đã đầu tư rất nhiều thời gian để ôn tập cho kỳ thi).
A lot of/Lots of + đại từ + V (chia theo đại từ) |
E.g: A lot of us don’t like eating onions. (Rất nhiều người trong chúng tôi không thích ăn hành).
Lots of us did well for the test. (Rất nhiều người trong chúng tôi làm bài thi rất tốt).
Trường hợp nên sử dụng a lot of
A lot of và lots of khá phổ biến trong văn nói, dùng trong trường hợp không yêu cầu tính lịch sự, thể hiện sự thân mật, suồng sã trong câu.Lots of mang sắc thái thân mật hơn A lot of.Trong văn nói hoặc văn viết trong tiếng Anh, để mang sắc thái lịch sự thì chúng ta nên sử dụng những cụm từ chỉ số lượng khác như: plenty, large amount of, a great deal of, much, many.Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc plenty of
Cấu trúc Plenty of diễn tả số lượng của cái gì đó rất đủ và nhiều, thậm chí dư thừa. Đi cùng với plenty of là cả danh từ số nhiều và danh từ không đếm được. Plenty of thường được sử dụng trong các ngữ cảnh thân mật.
Plenty of: dùng để diễn tả cái gì đó đủ và nhiều
Cấu trúc:
Plenty of + N (đếm được số nhiều) |
Plenty of + N (không đếm được) |
E.g: We have plenty of time left. (Chúng ta còn rất nhiều thời gian)
He brought plenty of watermelon for the party. (Anh ấy mua rất nhiều dưa hấu cho bữa tiệc).
Cấu trúc a large amount of, a great deal of
Cấu trúc a large amount of, the great deal of diễn tả số lượng nhiều của sự vật, được dùng trong tình huống tương đối trang trọng, lịch sự. Sau a large amount of, a great deal of là danh từ không đếm được.
A large amount of = A great deal of: số lượng nhiều cái gì đó.
Cấu trúc:
A large amount of + N (không đếm được) |
A great deal of + N (không đếm được ) |
E.g: A large amount of problems haven’t been solved. (Một số lượng lớn vấn đề chưa được giải quyết).
Touliver spent a great deal of time working in Vietnam. (Touliver khá nhiều thời gian làm việc ở Việt Nam).
Cấu trúc many
Many diễn tả số lượng nhiều, theo sau là danh từ số nhiều đếm được.
Cấu trúc:
many + N (đếm được số nhiều) |
E.g: How many sheets of paper do you need for the exam? (Bạn cần bao nhiêu tờ giấy cho bài thi?)
There are many people walking on the street. (Có rất nhiều người đang đi bộ trên đường).
Cấu trúc much
Much diễn tả số lượng nhiều thứ gì đó, dùng cho danh từ không đếm được.
Cấu trúc:
much + N (không đếm được) |
E.g: How much is this laptop? (Chiếc laptop này bao nhiêu tiền?)
My father doesn’t drink as much wine as 4 years ago. (Bố tôi không uống rượu nhiều bằng 4 năm trước).
Bài tập áp dụng cấu trúc a lot of
Bài tập
Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau:
We have ……………………(a lot of/a lot/ lots/ much) oranges.We don’t have ……………………(many/much/a lot of/a lot/lots) bananas, and we don’t have ……………………(many/much/a lot of/a lot/lots) fruit juice.Do you have any cereal? Sure, there’s ……………………(a lot of/lots of/a lot) in the kitchen.”How ……………………(much/many/a lot /a lot of) is this? It’s ten dollars.How ……………………(much/many/a lot/a lot of/lots) do you want? Six, please.He’s very busy; he has ……………………(a lot of/many/a lot/lots) work.David has…………………… (many/a lot of/a lot/lots) rice, but Tyler doesn’t have…………………… (many/ much/ lot/lots).London has ……………………(much/a lot of/a lot/lots) beautiful buildings.They eat ……………………(much/a lot of/a lot/lots) apples.I wrote ……………………(a lot/lots/many/much) poems.I have got ……………………(a lot/lots of/many) money.I visited ……………………(a lot/lots/many/much) European cities.Do you like soccer? Yes ……………………(a lot of/a lot/lots/many/much) .Were there ……………………(a lot/lots/many/much) guests in the wedding? Yes, there were……………………(a lot of/a lot/lots/much).Leila is popular. She’s got…………………… (a lot of/a lot/lots/much) friends. Nancy does not have ……………………(a lot of/lots of/many/much).She hasn’t got ……………………(a lot/lots/many/much) patience.Đáp án
a lot ofmany/mucha lotmuchmanya lot ofa lot of/mucha lot ofa lot ofmanylots ofmanya lotmany/a lota lot of/manymuchHy vọng qua những lý thuyết và bài tập trên, IELTS Vietop đã giúp bạn có kiến thức tổng quan hơn khi sử dụng cấu trúc a lot of và những cụm từ liên quan khác. Vietop chúc bạn luôn thành công.