Hoc tieng Anh về môn thể thao đã đủ làm bạn thấy thú vị chưa. Đây là những môn thể thao khá quen thuộc, chúng ta hãy cùng học tên của chúng nhé.

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh chủ đề thể thao


*

Từ vựng về các môn thể thao

Horse race/ˈhɔːrs reɪs/: đua ngựaSoccer/ˈsɑːkər/: bóng đáBasketball/ˈbæskɪtbɔːl/: bóng rổBaseball/ˈbeɪsbɔːl/: bóng chàyTennis/ˈtenɪs/: quần vợtTable tennis/ˈteɪbl tenɪs/: bóng bànRegatta/rɪˈɡɑːtə/: đua thuyềnVolleyball/ˈvɑːlibɔːl/: bóng chuyềnBadminton/ˈbædmɪntən/: cầu lôngRugby/ˈrʌɡbi/: bóng bầu dụcEurythmics/jʊˈrɪðmɪks/: thể dục nhịp điệuGymnastics/dʒɪmˈnæstɪks/: thể dục dụng cụMarathon race/ˈmærəθɑːn reɪs/: chạy maratôngJavelin throw /ˈdʒævlɪn θrəʊ/: ném laoPole vault/ˈpəʊl vɔːlt/: nhảy sàoAthletics/æθˈletɪks/: điền kinhHurdle rate /ˈhɜːrdl reɪt/: nhảy ràoWeightlifting/ˈweɪtlɪftɪŋ/ : cử tạWrestle/ˈresl/ : vậtGoal/ɡəʊl/: gôn

Swimming/ˈswɪmɪŋ/ : bơi lộiIce-skating/ˈaɪs skeɪt/ : trượt băngwater-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ : lướt ván nướcHockey/ˈhɑːki/ : khúc côn cầuHigh jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/: nhảy caoSnooker/ˈsnuːkər/: bi daBoxing/ˈbɑːksɪŋ/: quyền anhScuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/: lặnArchery/ˈɑːrtʃəri/: bắn cungWindsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: lướt sóngPolo/ˈpəʊləʊ/: đánh bóng trên ngựaCycling/ˈsaɪklɪŋ/: đua xe đạpFencing/ˈfensɪŋ/: đấu kiếmJavelin/ˈdʒævlɪn/: ném sàoShowjumping/ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: cưỡi ngựa nhảy wa sàoHurdling/ˈhɜːrdlɪŋ/: chạy nhảy wa sàoUpstart/ˈʌpstɑːrt/: uốn dẻoHang/hæŋ/: xiếcBike racing /baɪk ˈreɪsɪŋ/: đua xe đạp
=>> LƯU NGAY NHỮNG NGUỒN TÀI LIỆU LUYỆN VIẾT TIẾNG ANH CỰC HAY
=>> BẬT MÍ 6 CÁCH LUYỆN NGHE TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT BẠN NÊN THỬ NGAY

Các dụng cụ thể thao bằng tiếng Anh


1. Badminton racquet/ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông

2. Ball/bɔːl/: quả bóng

3. Baseball cap/ˈbeɪsbɔːl kæp/: gầy bóng chày

4. Boxing glove/ˈbäksing ˈˌɡləv/: găng tay đấm bốc

5. Cricket bat/ˈkrɪkɪt bæt/: gậy crikê

6. Fishing rod/ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá

7. Football boots/ˈfʊtbɔːl buːt/s: giày đá bóng

8. Football/ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá

9. Golf clubˈɡɑːlf klʌb/: gậy đánh gôn

10. Hockey stick/ˈhɑːki stɪk/: gậy chơi khúc côn cầu

11. Ice skates/ˈaɪs skeɪt/: giày trượt băng

12. Pool cue/puːl kjuː/: gậy chơi bi-a

13. Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục

14. Running shoes/ˈrʌnɪŋ ʃuː/: giày chạy

15. Skateboard/ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt

16. Skis/skiː/: ván trượt tuyết

17. Squash racquet/skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần

18. Tennis racquet/ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis


Địa điểm chơi thể thao



1. Boxing ring/ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/: võ đài quyền anh

2. Cricket ground/ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crikê

3. Football pitch/ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/: sân bóng đá

4. Golf course/ˈɡɑːlf kɔːrs/: sân gôn

5. Gym/dʒɪm/: phòng tập

6. Ice rink/ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng

7. Racetrack/ˈreɪstræk/: đường đua

7. Running track/ˈrʌnɪŋ træk/: đường chạy đua

8. Squash court/skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần

9. Stand/stænd/: khán đài

10. Swimming pool/ˈswɪmɪŋ puːl/: hồ bơi

11. Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis

12. Competition/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: cuộc thi đấu


Trên đây là tổng hợp những từ vựng về các môn thể thao thông dụng. Còn môn thể thao nào mà bạn chứ biết từ tiếng Anh không? Cùng tiếp tục theo dõi các bài Viết của giamcanherbalthin.com để cập nhật vốn từ vựng của bản thân nhé!

Nội Dung Hot



HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của giamcanherbalthin.comĐội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết


*

Khoá học trực tuyến 1 kèm 1
Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Xem thêm: Top 6 Casino lớn nhất Việt Nam 


Chi tiết


KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộGiao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thờiĐội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệmLộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu ÂuKhông đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết


Bài viết khác



NHỮNG CÂU NÓI BẰNG TIẾNG ANH HAY VỀ TÌNH YÊU

100+ câu nói bằng tiếng Anh hay về tình yêu giúp bạn tỏa sáng trong mọi tình huống và thay lời nhắn gửi tới người bạn yêu thương nhất.


MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSE) - CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Mệnh đề quan hệ là phần quan trọng trong cấu trúc của câu. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ là gì? Có các mệnh đề nào? Cùng giamcanherbalthin.com tìm hiểu ngay dưới đây nhé.


Cách sử dụng giới từ at, in, on trong tiếng Anh

Là 3 giới từ sử dụng chỉ thời gian thường gặp trong tiếng Anh; At, in, on để chỉ địa điểm thời gian hoặc nơi chốn. Cùng giamcanherbalthin.com học nhé!


13 QUY TẮC TRỌNG ÂM TIẾNG ANH

Quy tắc trọng âm tiếng Anh chắc chắn bạn phải hiểu và thuộc lòng nếu muốn thành thạo ngôn ngữ này. Học ngay 13 quy tắc trọng âm tiếng Anh bất bại bạn ơi!


100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh không thể thiếu trong các cuộc giao tiếp. Cũng giamcanherbalthin.com khám phá những từ vựng về tính cách con người thông dụng trong bài viết dưới đây!


Các khóa học tại giamcanherbalthin.com


Tiếng anh giao tiếp offline


*
Khóa học trực tuyến nhóm
*
khóa học trực tuyến 1-1
khóa học tiếng anh cho người đi làm
*
Sách học tiếng anh giao tiếp
*
Đăng ký test miễn phí

Đọc nhiều


ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
(Hơn 500.000 học viên đã trải nghiệm và giao tiếp tiếng Anh thành công cùng giamcanherbalthin.com. Và giờ, đến lượt bạn...)
- Tỉnh thành bạn đang sinh sống - Hà Nội TP Hồ Chí Minh Nước ngoài Tỉnh khác
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

giamcanherbalthin.com TRÊN FACEBOOK


Tiếng Anh giao tiếp giamcanherbalthin.com
*
SOCIAL NETWORKS